Học phí các trường Đại Học tại Việt Nam mới nhất 2021

Bảng học phí tất cả các trường đại học tại Việt Nam

Học phí các trường đại học là điều nhiều bạn học sinh lớp 11,12 cũng như phụ huynh quan tâm. Bởi nếu chọn trường có học phí cao, nhiều người không đủ điều kiện tài chính để theo học. Chính vì vậy bài viết sau đây Giáo Dục Plus xin gửi đến các bạn học phí của tất cả các trường đại học tại Việt Nam mới nhất 2021. Hãy cùng tìm hiểu để chọn cho mình trường học phù hợp nhất nhé.

Học phí đại học kinh tế tài chính

Hiện tại, Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM chưa đưa ra mức học phí chi tiết nhưng học phí bình quân sẽ rơi vào khoảng 25-30 triệu đồng/học kỳ, đã bao gồm 7 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên được miễn học phí 3 cấp độ tiếng Anh (5.1 triệu đồng/cấp độ).

Đặc biệt, sinh viên một số ngành như Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Công nghệ truyền thông, Quan hệ công chúng, Quan hệ quốc tế, Khoa học dữ liệu, Quảng cáo được nhận học bổng do doanh nghiệp tài trợ tương đương 40% học phí trong toàn khóa học, nghĩa là chỉ đóng học phí bình quân 18 triệu đồng/học kỳ.

(Áp dụng cho tân sinh viên tốt nghiệp THPT năm 2020 và không áp dụng với các chính sách học bổng khác).

Học phí tại UEF được xây dựng trên cơ sở học chế tín chỉ, đơn giá tín chỉ dự kiến như sau:

  • Môn học bằng tiếng Việt: 1.700.000 đồng/tín chỉ. 1 học kỳ thường có khoảng 15 – 20 tín chỉ.
  • Môn học bằng tiếng Anh: 2.000.000 đồng/tín chỉ.

Học phí đại học mở

Đại học Mở TP.HCM công bố học phí của chương trình đào tạo Đại học chính quy, áp dụng Khóa 2020, năm học 2020 – 2021.

Học phí chương trình Đại trà

Mức học phí bình quân chương trình Đại trà: 20.000.000 đ/ năm. Cụ thể:

Ngành Công nghệ sinh học: 21.000.000 đ/ năm

Nhóm ngành Xây dựng: 22.000.000 đ/ năm

Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân sự, Luật, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch: 20.000.000 đ/ năm

Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 17.000.000 đ/ năm

Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh: 20.000.000 đ/ năm

Học phí Chương trình Chất lượng cao

Ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học: 34.500.000 đ/ năm

Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 đ/ năm

Ngành Công nghệ sinh học: 37.500.000 đ/ năm

Học phí đại học kinh tế

Thông tin học phí Đại học Kinh tế TPHCM mới nhất:

– Chương trình Đại trà có mức học phí bình quân là 20.500.000 đồng/năm.

– Chương trình Cử nhân chất lượng cao bình quân từ 32 – 40.000.000 đồng/năm.

– Chương trình Cử nhân tài năng bình quân khoảng 50.000.000 VNĐ/ năm.

Tham khảo mức học phí đối với sinh viên hệ đại học chính quy ở năm gần nhất:

Học phí chương trình đào tạo đại trà

Các năm học Học phí
Năm 1 585.000 đồng/tín chỉ

(khoảng 18.500.000 đồng/năm)

Năm 2 650.000 đồng/tín chỉ

(khoảng 20.500.000 đồng/năm)

Năm 3 715.000 đồng/tín chỉ

(khoảng 22.500.000 đồng/năm)

Năm 4 785.000 đồng/tín chỉ

(khoảng 24.800.000 đồng/năm)

Học phí chương trình Chất lượng cao

Ngành Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Quản trị, Tài chính – Ngân hàng, Thẩm định giá 32 32 32 32
Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh Thương mại, Ngoại thương, Marketing 36.5 36.5 36.5 36.5
Kế toán Doanh nghiệp, Kiểm toán, Luật Kinh doanh 35 35 35 35
Quản trị, Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh Quốc tế.

Ngoại thương, Kế toán Doanh nghiệp (giảng dạy bằng Tiếng Anh)

40 40 40 40
(Đơn vị tính: triệu đồng).

Học phí đại học tài chính marketing

Đại học Tài chính Marketing công bố mức học phí hệ chính quy năm học 2020-2021 dự kiến như sau:

  • Chương trình đại trà: 18.5000.000 đồng/năm.
  • Chương trình chất lượng cao: 36.300.000 đồng/năm.
  • Chương trình đặc thù: 22.000.000 đồng/năm (trừ ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19.500.000 đồng/năm).
  • Chương trình quốc tế: 55.000.000 đồng/năm.

Mức học phí được tính bình quân theo từng năm học, chi phí thực tế sẽ dựa trên số tín chỉ mà sinh viên đăng ký học.

Theo cổng tuyển sinh Đại học Tài Chính Marketing.

Học phí trường đại học kinh tế Đà Nẵng

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng công bố học phí tham khảo năm học 2020-2021:

Năm học 2020 – 2021 Năm học 2021 – 2022
Nhóm I 12.500.000 đồng/ năm 13.500.000 đồng/ năm
Nhóm II 16.500.000 đồng/ năm 17.500.000 đồng/ năm
Nhóm III 20.500.000 đồng/ năm 21.500.000 đồng/ năm

Trong đó các nhóm ngành như sau

Nhóm I gồm: Kinh tế, Quản trị nhân lực, Thống kê, Quản lý nhà nước.

Nhóm II gồm: chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng thuộc ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị sự kiện và lễ hội thuộc ngành Quản trị du lịch dịch vụ và lữ hành, Quản trị khách sạn, chuyên ngành Tài chính công thuộc ngành Tài chính – Ngân hàng, Hệ thống thông tin quản lý, Luật, Luật kinh tế.

Nhóm III gồm: Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán.

Học phí đại học giao thông vận tải hà nội

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy : Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 301.000đ/1 tín chỉ, khối Kinh tế là 251.000đ/1 tín chỉ.

Học phí đại học công nghiệp tp hcm

Đại học công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh là trường công lập tự chủ tài chính. Do đó học phí của trường sẽ có xu hướng gia tăng hàng năm.

Mức học phí của trường so với các trường tự chủ tài chính khác cũng ở mức tương đương. Cu thể học phí năm 2019 như sau:

Đối với cơ sở TPHCM

Chương trình đại trà: 17.160.000VNĐ-18.200.000VNĐ/năm

– Khối Kinh tế: 1.716.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ.

– Khối Công nghệ: 1.820.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ.

Chương trình chất lượng cao: 28.000.000VNĐ/năm

– Khối Kinh tế: 830.000VNĐ/tín chỉ.

– Khối Công nghệ: 790.000VNĐ/tín chỉ.

Đối với phân hiệu Quảng Ngãi và cơ sở Thanh Hóa

– Khối Kinh tế: 810.000VNĐ/tháng, 245.000VNĐ/tín chỉ.

– Khối Công nghệ: 960.000VNĐ/tháng, 275.000VNĐ/tín chỉ.

Học phí đại học Thủ Đô Hà Nội

Học phí và kinh phí nhập học:

1. Khi đến nhập học, thí sinh chỉ phải nộp Kinh phí làm thủ tục nhập học (tài liệu, thẻ sinh viên, sổ tay, hồ sơ sinh viên, phí kiểm tra sức khỏe): 220.000đ/sv.

2. Khi bắt đầu đăng ký môn học, sinh viên mới phải nộp học phí cho môn học đó, học phí học kỳ 1 năm học 2017-2018 được tính theo số tín chỉ với mức thu như sau:

– Bậc Đại học:           230.000đ – 270.000đ/tín chỉ (tùy theo ngành học).

– Bậc Cao đẳng:         190.000đ – 220.000đ/tín chỉ (tùy theo ngành học).

(đối với các ngành sư phạm: sinh viên có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội được miễn học phí; sinh viên không có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội phải đóng kinh phí hỗ trợ đào tạo, mức kinh phí hỗ trợ theo quy định).

3. Kinh phí ở ký túc xá (đối với sinh viên được nội trú): sinh viên nộp khi vào ở Ký túc xá.

Học phí Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội thu học phí được tính trên tổng số tín chỉ của các môn học sinh viên đăng ký học trong 1 học kỳ.

Mức học phí chương trình học năm học này thu trên 1 tín chỉ học phí, chính vì thế mà mỗi ngành có mỗi mức thu khác nhau theo số tín chỉ mà mình se học.

Trường áp dụng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 216.000đ/01 tín chỉ.

Tức khoảng hơn 8 triệu 1 năm

Mức học phí mỗi năm không ổn định, sẽ thay đổi theo từng năm.

Học phí Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM – HUTECH

STT Bậc đào tạo Khoá 2016 về trước Khoá 2017 Khoá 2018 Khoá 2019 Khoá 2020
I. HỆ CAO ĐẲNG
1 Chính quy, Liên thông lên cao đẳng 700.000
2 Ngành Dược 840.000
II. HỆ ĐẠI HỌC
1 Chính quy, VB2, Liên thông lên đại học 840.000 850.000 885.000 895.000 895.000
2
Ngành dược
– Học phần tiếng Anh dành cho NV y tế
1.110.000 1.110.000 1.150.000 1.160.000 1.160.000
1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.300.000 1.300.000
III. HỆ ĐẠI HỌC – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN QUỐC TẾ DO HUTECH CẤP BẰNG
1
Chương trình học bằng Tiếng Anh 1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.550.000 1.550.000
– Ngành dược học bằng Tiếng Anh 1.950.000 1.950.000 1.950.000 2.050.000
2
Chương trình học bằng Tiếng Nhật 1.800.000 1.800.000
– Riêng học phần ngôn ngữ Nhật 900.000 900.000
IV. HỆ ĐẠI HỌC – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN NHẬT BẢN
Chương trình chuẩn Nhật Bản 1.100.000 1.100.000 1.100.000 1.150.000 1.150.000

Học phí đại học ngoại ngữ tin học HUFLIT

Trong năm học 2020 – 2021, học phí của trường sẽ tăng lên do chương trình đào tạo có sự thay đổi theo yêu cầu của tổ chức AUN (Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á). Cụ thể, số tín chỉ tăng từ 120 lên 150 (đối với khối kỹ thuật – công nghệ) và từ 120 lên 134 tín chỉ (đối với khối kinh tế – dịch vụ).

Mức học phí đối của nhà trường được quy định như sau:

  • Trình độ Đại học: 565.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 735.000 VNĐ/tín chỉ thực hành
  • Trình độ Cao đẳng: 395.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; VNĐ/tín chỉ thực hành

Mức học phí thực tế thay đổi tùy thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kì. Các ngành và hình thức xét tuyển đều có học phí tương đương nhau, giữ nguyên trong suốt khóa học.

Học phí đại học Nguyễn Tất Thành

Đại học Nguyễn Tất Thành đã đưa ra thông tin học phí cho các ngành năm học 2020-2021 như sau:

  • Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/năm
  • Kế toán: 42.000.000 VNĐ/năm
  • Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm
  • Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm
  • Dược: 40.000.000 VNĐ/năm
  • Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm
  • Công nghệ kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm
  • Thương mại điện tử: 43.000.000 VNĐ/năm
  • Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm
  • Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm
  • Tài chính ngân hàng: 41.000.000 VNĐ/năm
  • Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm
  • Quản trị Khách sạn: 42.000.000 VNĐ/năm.

Học phí đại học kiến trúc TP HCM

1. Học phí chương trình đào tạo đại trà đại học chính quy

Quy định mức thu học phí đối với sinh viên chương trình đào tạo đại trà đại học
chính quy theo học chế tín chỉ năm học 2019 – 2020 là 342.000 (VNĐ/Tín chỉ). Một năm học sinh viên sẽ học 2 học kỳ chính, số tín chỉ trung bình 1 học kỳ chính khoảng 15-18 tín chỉ/học kỳ tùy chương trình đào tạo; ngoài ra còn có 1 học kỳ phụ dành cho sinh viên học lại, học cải thiện, học vượt nếu có yêu cầu.

Học phần Giáo dục quốc phòng: Thu theo đơn giá của Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An Ninh – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Dự kiến học phí học kỳ 1 năm học 2020 – 2021 đối với sinh viên đào tạo đại trà khóa 2020 sẽ tăng 10% theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015.

Học phí học kỳ 1 năm học 2019 – 2020 đối với sinh viên đào tạo đại trà khóa 2019

Học phí được tính theo số lượng tín chỉ đăng ký tùy theo ngành với mức phí theo quy định, riêng học kỳ 1 năm học 2019 – 2020 sinh viên khóa 2019 được tính như sau:

2. Học phí chương trình chất lượng cao đại học chính quy

Học phí chương trình chất lượng cao đại học Chính quy ngành Kiến trúc, ngành Kỹ thuật xây dựng, ngành Quy hoạch vùng và đô thị được xác định theo Đề án xây dựng chương trình chất lượng cao của Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh được Bộ GDĐT xác nhận, phù hợp với quy định hiện hành.

Mức thu học phí đối với sinh viên chương trình đào tạo chất lượng cao đại học
Chính quy theo học chế tín chỉ năm học 2019 – 2020 là 1.484.000 (VNĐ/Tín chỉ). Một năm học sinh viên sẽ học 2 học kỳ chính, số tín chỉ trung bình 1 học kỳ chính khoảng 15-18 tín chỉ/học kỳ tùy chương trình đào tạo; ngoài ra còn có 1 học kỳ phụ dành cho sinh viên học lại, học cải thiện, học vượt nếu có yêu cầu.

Học phần Giáo dục quốc phòng: Thu theo đơn giá của Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An Ninh – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Dự kiến học phí học kỳ 1 năm học 2020 – 2021 đối với sinh viên chương trình chất lượng cao khóa 2020 sẽ tăng 10% theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015.

Mức thu học phí trên được duy trì không thay đổi trong toàn khóa học đối với mỗi khóa theo thời gian thiết kế là 5 năm. Các trường hợp học lại, thi lại thực hiện theo quy định về học vụ của Trường.

3. Học phí chương trình tiên tiến đại học Chính quy

Học phí được tính theo số lượng tín chỉ và đóng theo từng học kỳ, theo năm học 2019 – 2020 được tính như sau:

– Học phần Lý luận chính trị: 1.250.000 VNĐ/Tín chỉ;

– Học phần Giáo dục thể chất: 1.100.000 VNĐ/Tín chỉ;

– Học phần Giáo dục quốc phòng: Thu theo đơn giá của Trung tâm Giáo dục
Quốc phòng và An Ninh – Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh;

– Các học phần khác: 2.500.000 VNĐ/Tín chỉ;

– Đồ án tốt nghiệp: Được tính theo đơn giá riêng;

(Không bao gồm chi phí đi tham quan thực tế và sinh hoạt ngoại khóa)

Mức học phí chương trình tiên tiến đại học Chính quy hàng năm có thể được xem xét thay đổi nhưng không vượt quá 20%. Nhà trường áp dụng các chế độ xem xét học bổng đối với mức học phí theo quy định của Nhà nước trong thời gian sinh viên học tại Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.

Học phí đại học công nghiệp Hà Hội

Học phí của nhà trường năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 đồng/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 đồng. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

Học phí đại học Thủ Dầu Một

Học phí được thu theo quy định của Nhà nước đối với trường Đại học công lập. Học phí thu theo tín chỉ, cụ thể:

Khối ngành Học phí/tín chỉ Tương đương
với 1 năm
Khối ngành Khoa học tự nhiên 390.000/tín chỉ 11.700.000/năm
Khối ngành Kỹ thuật, Công nghệ 351.000/tín chỉ 11.700.000/năm
Khối ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật 327.000/tín chỉ 9.800.000/năm
Khối ngành Sư phạm Không thu học phí

Học phí đại học Tôn Đức Thắng

Học phí trung bình Chương trình tiêu chuẩn

Nhóm ngành Tên ngành Học phí trung bình
Nhóm ngành 1 – Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch)

– Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế

– Toán ứng dụng, Thống kê

– Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc

18.500.000 đồng/năm
Nhóm ngành 2 – Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học

– Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường

– Các ngành Điện – điện tử

– Các ngành Công nghệ thông tin

– Các ngành Mỹ thuật công nghiệp

– Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc

22.000.000 đồng/năm
Ngành khác Dược 42.000.000 đồng/năm

Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo

– Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2020) như sau:

+ Khối ngành (1) tạm thu 9.500.000 đồng;

+ Khối ngành (2) tạm thu 11.000.000 đồng;

+ Ngành Dược tạm thu 21.000.000 đồng;

+ Ngành Golf tạm thu 14.500.000 đồng.

– Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2020-2021, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2020-2021.

– Học phí của các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo Quy định của Nhà nước.

2. Chương trình chất lượng cao

– Học phí chương trình Chất lượng cao khóa tuyển sinh năm 2020 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem phụ lục 2.1, mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.

– Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2020 như sau:

+ Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học (Du lịch và Quản lý du lịch): 16.500.000 đồng.

+ Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 17.000.000 đồng.

+ Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 20.000.000 đồng.

– Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 10.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh)

3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

– Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh khóa tuyển sinh năm 2020 được xác định theo lộ trình đào tạo trong 4 năm học xem phụ lục 3.1, mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng Tiếng Anh.

– Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh  khoảng 27.000.000 đồng/khóa (từ 6 tháng -01 năm)

– Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2020 như sau:

+ Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học (du lịch và quản lý du lịch: 25.000.000 đồng.

+ Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 26.100.000 đồng.

+ Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh (Nhà hàng – Khách sạn), Kinh doanh quốc tế: 26.400.000 đồng.

– Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh)

Học phí đại học Rmit

Học phí trường Đại học RMIT năm học 2020-2021:

Ngành Mỗi năm Toàn chương trình
Phí VNĐ Phí USD Phí VNĐ Phí USD
Kinh tế và Tài chính 257.337.600 11.262 772.013.000 33.786
Kinh doanh Quốc tế 257.337.600 11.262 772.013.000 33.786
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics 257.337.600 11.262 772.013.000 33.786
Quản lý 257.337.600 11.262 772.013.000 33.786
Digital Marketing 257.337.600 11.262 772.013.000 33.786
Quản trị Du lịch và Khách sạn (*) 218.737.000 9.573 656.211.000 28.718
Truyền thông Chuyên nghiệp 257.337.600 11.262 772.013.000 33.786
Quản lý và Kinh doanh Thời trang 257.337.600 11.262 772.013.000 33.786
Thiết kế (Truyền thông Số) 257.337.600 11.262 772.013.000 33.786
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo 257.337.600 11.262 772.013.000 33.786
Ngôn ngữ 257.337.600 11.262 772.013.000 33.786
Công nghệ Thông tin 257.337.600 11.262 772.013.000 33.786
Điện và Điện tử 145.455.500 6.366 581.822.000 25.463
Kỹ sư Phần mềm 145.455.500 6.366 581.822.000 25.463
Robot và Cơ điện tử 145.455.500 6.366 581.822.000 25.463

Học phí đại học thương mại

Năm học 2020 – 2021, Nhà trường không tăng học phí so với học phí năm học 2019–2020 theo quy định về lộ trình tăng học phí của Chính phủ. Cụ thể:

– Chương trình đại trà: 15.750.000 đ/1 năm

– Chương trình chất lượng cao: 30.450.000đ/1 năm

– Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: 18.900.000đ/1 năm

Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề theo quy định hiện hành của Chính phủ.

Học phí đại học công nghiệp thực phẩm 

Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2021 như sau:

  • Học phí được tính theo tín chỉ với định mức là 564.000đ/tín chỉ lý thuyết và 735.000/tín chỉ thực hành.
  • Học phí một năm học trong khoảng từ 18 triệu đến 20 triệu/năm.

Học phí trường đại học công nghệ thông tin tp hcm

STT Hệ đào tạo Học phí dự kiến năm học 2019-2020 (đồng/năm học) Học phí dự kiến năm học 2020-2021 (đồng/năm học) Học phí dự kiến năm học 2021-2022 (đồng/năm học) Học phí dự kiến năm học 2022-2023 (đồng/năm học)
1 Chính quy 18.000.000 20.000.000 22.000.000 24.000.000
2 Văn bằng 2 35.000.000 40.000.000 45.000.000 50.000.000
3 Đào tạo từ xa 18.000.000 20.000.000 22.000.000 24.000.000
4 Chương trình chất lượng cao 30.000.000 35.000.000 35.000.000 40.000.000
5 Chương trình tiên tiến 40.000.000 40.000.000 45.000.000 50.000.000
6 Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm) 80.000.000 80.000.000 138.000.000

Học phí trường đại học công nghệ đồng nai

Hiện tại, Đại học Công nghệ Đồng Nai chưa công bố mức học phí năm học 2020.

Tham khảo mức học phí các năm:

Học phí năm 2017-2018:

  • Học phí các ngành: 450.000/1 tín chỉ tương đương từ 16 triệu đồng đến 17,5 triệu đồng 01 năm học.
  • Ngành khoa học sức khỏe là 550.000/1 tín chỉ
  • Một năm trường có 3 học kỳ tướng ứng mỗi kỳ đóng khoảng 5 – 6 triệu đồng

Vì là trường tư thục nên mức học phí của trường cũng khá cao tùy vào ngành và số tin chỉ mà sinh viên đăng ký.

Học phí năm 2018: 450.000VNĐ – 550.000VNĐ/01 tín chỉ, tương đương từ 16 triệu VNĐ – 18 triệu VNĐ/01 năm học.

Học phí đại học văn hiến 

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Học phí
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính, Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm 7480201 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

706.000/ tín chỉ
Kỹ thuật điện tử – viễn thông: Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520207
Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án,  Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, 7340101 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Tài chính ngân hàng 7340201
Kế toán 7340301
Chương trình chất lượng cao: Kế toán
Quan hệ công chúng*: Truyền thông – sự kiện, Quảng cáo 7320108 D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng* 7510605 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

D10: Toán, Văn, Tiếng Anh

D01: Toán, Địa, Tiếng Anh

Công nghệ sinh học* 7420201 A00: Toán, Lý, Hóa học

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Khoa học cây trồng* 7620110 A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Công nghệ thực phẩm* 7540101 A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Du lịch* 7810101 A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống* 7810202
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch 7810103
Chương trình chất lượng cao: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn 7810201
Chương trình chất lượng cao: Quản trị khách sạn
Xã hội học: Xã hội học về truyền thông – Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội, Quan hệ công chúng, Công tác xã hội 7310301 A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Công tác xã hội 7760101
Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự. 7310401 A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

Văn học: Văn – Sư phạm, Văn – Truyền thông, Văn – Quản trị văn phòng 7229030 C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam 7310630
Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch 7229040
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. 7220201 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại 7220209
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại 7220204
Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại 7220203
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học 7310608 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Thanh nhạc 7210205 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
Piano 7210208
Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính. 6480201 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 6510312
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại 6340114 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch 6810101 A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn 6810201
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 6810205
Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh 6220206 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại 6220212
Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại 6220209
Tiếng Pháp: Tiếng Pháp thương mại 6220208

Học phí đại học hồng bàng

Nhà trường cũng áp dụng mức học phí theo Nghị định 86 của Chính Phủ. Cụ thể:

  • Đại học chính quy: 9 – 16 triệu đồng/ học kỳ/ sinh viên
  • Cao đẳng: 8 – 10 triệu đồng/ học kỳ/ sinh viên
  • Học phí theo tín chỉ: 700.000đ đến 1.100.000đ/1 tín chỉ.

Học phí đại học sài gòn

Học phí trường Đại học Sài Gòn đối với chương trình đào tạo chính quy (thông tin được cập nhật mới nhất):

(Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên)

Khối ngành/Chuyên ngành đào tạo Năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021 Năm học 2020-2021
1. Kế toán; Tài chính-Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị văn phòng; Thư viện – Thông tin; Luật; Tâm lý học và các ngành Khoa học xã hội khác… 890 980 1.078
2. Việt Nam học; Quốc tế học; Ngôn ngữ Anh; Toán ứng dụng; các ngành Khoa học môi trường; các ngành Điện – Điện tử; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; các ngành Nghệ thuật và các ngành Khoa học tự nhiên khác… 1.060 1.170 1.287

Ghi chú: Học phí Đại học Sài Gòn được thu 10 tháng/năm học.

– Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không đóng học phí (ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên).

– Học phí với sinh viên chính quy đào tạo theo chương trình chất lượng cao: 27.000.000 đồng/sinh viên/năm học.

Học phí đại học đại học đại nam

– Ngành Dược học: 2.400.000đ/tháng

– Ngành Điều dưỡng: 1.900.000đ/tháng

– Quản trị Du lịch và Lữ hành: 1.500.000đ/tháng

– Ngành Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng, Kiến trúc, Xây dựng, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh: 1.200.000đ/tháng

Học phí đại học ngoại ngữ đà nẵng

  • Năm học 2020 – 2021: 9.800.00 đồng/ năm.
  • Học phí của chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học tuyển sinh năm 2020: mức học phí trung bình: 12.600.000 đồng/học kỳ.
5/5 - (2 bình chọn)

Mục lục

Cổng Thông Tin Giáo Dục

Địa chỉ: 110A Đường ĐT743C, KP Đông Ba, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương

Mrs. Ái Tuyết
Email: info@giaoducplus.com

Mọi thắc mắc về thông tin giáo dục, tư vấn du học, học ngoại ngữ, phỏng vấn xin việc..

Hãy NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI và yêu cầu gọi lại để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.



    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *