TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TUYỂN SINH
Mã trường: QHF
Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng – Cầu Giấy – Hà Nội
Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
Điện thoại: (04) 37 547 269
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, trường Đại Học Ngoại Ngữ thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy.
I. Đại Học Ngoại Ngữ Tuyển Sinh Các Ngành
TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo KQ thi THPTQG | Theo phương thức khác | ||||
Chương trình đào tạo chuẩn và Chất lượng cao | |||||
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 155 | 20 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
2 | Ngôn ngữ Anh** CTĐT CLC TT23 | 7220201CLC | 325 | 25 | |
3 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 65 | 10 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
4 | Ngôn ngữ Pháp** CTĐT CLC TT23 | 7220203CLC | 90 | 10 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
5 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 20 | 5 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc** CTĐT CLC TT23 | 7220204CLC | 155 | 20 | |
7 | Sư phạm tiếng Đức | 7140235 | 20 | 5 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức (D05) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
8 | Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23 | 7220205CLC | 90 | 10 | |
9 | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 20 | 5 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật (D06) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
10 | Ngôn ngữ Nhật** CTĐT CLC TT23 | 7220209CLC | 155 | 20 | |
11 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 20 | 5 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc** CTĐT CLC TT23 | 7220210CLC | 155 | 20 | |
13 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 20 | 5 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
Tổng: 1450 | 1290 | 160 | |||
Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế | |||||
14 | Kinh tế – Tài chính*** | 7903124QT | 70 | 70 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
Ghi chú:
– Yêu cầu điền đầy đủ thông tin vào các cột: (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9).
– Cột Mã ngành (3), Tên ngành (4): Quy định theo Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 20/10/2017; Trình độ CĐSP theo quy định theo Thông tư số 15/VBHN-BGD ĐT ngày 08/5//2014 hợp nhất Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học; Trình độ TCSP theo quy định tại Thông tư 34/2011/TT-BGD ĐT ngày 11/8/2011
– Cột Chỉ tiêu (5): Là tổng chỉ tiêu của tất cả phương thức tuyển sinh.
– Mã tổ hợp: Mỗi ngành chỉ được xét tuyển/ thi tuyển tối đa 04 tổ hợp môn quy định Mã tổ hợp trong Sheet “Bảng tổ hợp môn xét tuyển”.
– Môn chính: Hệ số 2.
– ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT.
– *** CTĐT chính quy – liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế – Tài chính do trường Southem New Hampshire (Mỹ) cấp bằng.
Điểm Chuẩn Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội)Đúng Nhất
Nguyện Vọng 2 Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội)Mới Nhất
Hướng Dẫn Thủ Tục, Hồ Sơ Và Học Phí Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội)
II. Phương thức xét tuyển
+Thí sinh tham gia kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội, có điểm thi bài đánh giá năng lực 70/140 điểm và bài thi ngoại ngữ 40/80 điểm.
+Điểm trúng tuyển xét theo từng ngành, thí sinh đủ điểm vào trường nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng kí sẽ được chuyển vào ngành học khác của trường nếu nhà trường còn chỉ tiêu đào tạo
Để lại bình luận