Điểm chuẩn đại học Công nghệ TP HCM đã chính thức được công bố. Bảng điểm cụ thể ở bên dưới bài viết này.
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP HCM Chính Xác Nhất
Năm nay, Trường đại học công nghệ TP HCM thông báo tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc. Nhà trường sẽ thực hiện tuyển sinh theo ba phương thức: xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia, xét tuyển theo học bạ lớp 12 theo tổ hợp ba môn, xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm TB cả năm.
Đã có điểm chuẩn ĐH Công nghệ TPHCM , xem chi tiết phía dưới.

diem chuan dai hoc cong nghe tp hcm
Bảng điểm chuẩn đại học công nghệ TP HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720201 | Dược học: – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốc | A00; B00; C08; D07 | 18 |
2 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm: – Công nghệ sau thu hoạch – Công nghệ thực phẩm – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Công nghệ chế biến thủy hải sản | A00; B00; C08; D07 | 16 |
3 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường: – Kỹ thuật môi trường – Quản lý tài nguyên & môi trường – Cấp thoát nước & môi trường nước | A00; B00; C08; D07 | 16 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học môi trường | A00; B00; C08; D07 | 16 |
5 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | 16 |
6 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; C01; D01 | 16 |
7 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16 |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 16 |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 |
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16 |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17 |
14 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 16 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 16 |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
19 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 |
20 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 16 |
21 | 7340301 | Kế toán: – Kế toán kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán tài chính | A00; A01; C01; D01 | 16 |
22 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính thuế – Tài chính ngân hàng – Tài chính bảo hiểm | A00; A01; C01; D01 | 16 |
23 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 16 |
24 | 7340115 | Marketing: – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing | A00; A01; C00; D01 | 20 |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị hàng không – Quản trị logistics | A00; A01; C00; D01 | 17 |
26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế: – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 19 |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 16 |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 17 |
29 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 |
30 | 7380107 | Luật kinh tế: – Luật kinh doanh – Luật thương mại quốc tế – Luật tài chính ngân hàng | A00; A01; C00; D01 | 16 |
31 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; H01; V00 | 16 |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; D01; H01; V00 | 16 |
33 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V00; V02; H01; H02 | 16 |
34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V02; H01; H02 | 16 |
35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16 |
36 | 7310608 | Đông phương học: – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học | A01; C00; D01; D15 | 16 |
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 16 |
38 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 16 |
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
(*) Hồ sơ nhập học
Đối với thí sinh trúng tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia
+ 01 bản chính Giấy báo nhập học (do Trường cấp), thí sinh có thể nhận Giấy báo nhập học trực tiếp tại Trường sau khi bổ sung bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi. Riêng các thí sinh trúng tuyển ngành Kiến trúc, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa cần nộp thêm bản chính Phiếu báo điểm thi môn Năng khiếu Vẽ.
+ 01 bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia
+ 02 bản sao hợp lệ Học bạ THPT
+ 02 bản sao hợp lệ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
+ 02 bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
+ 01 bản photo Chứng minh nhân dân (số CMND phải đầy đủ, rõ ràng, không thiếu nét).
+ 01 bản photo thẻ bảo hiểm y tế (nếu có)
Đối với thí sinh trúng tuyển bằng học bạ lớp 12
+ 01 bản chính Giấy báo nhập học (do Trường cấp)
+ 01 bản sao hợp lệ Học bạ THPT
+ 01 bản sao hợp lệ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
+ 01 bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
+ 01 bản photo Chứng minh nhân dân (số CMND phải đầy đủ, rõ ràng, không thiếu nét)
+ 01 bản photo thẻ bảo hiểm y tế (nếu có)
Để lại bình luận