Khối D gồm những ngành nào và các tổ hợp khối D luôn là đề tài muôn thuở được các bạn thí sinh đam mê khối D quan tâm. Hãy cùng tìm hiểu bài viết sau đây để có được những thông tin xác thực nhất về khối D nhé.
Khối D cùng với các khối thi đại học như khối A, khối B, khối C từ lâu đã được coi là những khối thi truyền thống. Hàng năm, tỉ lệ thí sinh đăng ký vào khối D không ngừng tăng cao. Vì đâu mà khối D thu hút đông đảo các bạn thí sinh đăng ký xét tuyển? Chính vì khối D là một khối đã có từ lâu, có nhiều ngành nghề cũng như nhiều trường Đại học, trường Cao đẳng trên cả nước xét tuyển.
Các khối thi đại học thông tin về khối D
Thông tin tuyển sinh về Khối D truyền thống trước đây bao gồm 3 môn Toán Văn Anh. Phần lớn các bạn chọn thi khối D đều có một kỹ năng Tiếng Anh thành thạo. Với nhiều bạn coi học Tiếng anh là một cửa ải khó vượt qua. Nhưng học tiếng anh sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn biết tìm cho mình một phương pháp học hiệu quả kết hợp với sự kiên trì cùng với “chất xúc tác” là sự đam mê thì môn Tiếng anh sẽ không mang đến cho bạn càm giác khó chịu khi ôn luyện nữa. Có một cách học Tiếng anh mà mình thấy vô cùng hiệu quả, đó là việc sử dụng những mẩu giấy nhớ. Bạn hãy viết những từ mới hay các mẫu ngữ pháp ra giấy và dán ở bất kỳ chỗ nào mà bạn có thể nhìn thấy. Việc tác động thường xuyên với các kiến thức sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn đấy. Cơ hội việc làm của khối D cũng là một yếu tố quyết định không nhỏ đến lượng thí sinh đăng ký vào khối này. Khối D trong một vài năm gần đây đã có những sự thay đổi đáng kể, cả về phương thức thi cử lẫn các tổ hợp khối của khối D. Vậy khối D có những tổ hợp khối nào?
Các khối tổ hợp của khối D
Với việc bổ sung thêm rất nhiều khối tổ hợp của khối D đã đưa khối D lên đầu bảng xếp hạng các khối có tổ hợp nhiều nhất, cụ thể khối D có 79 khối tổ hợp. Việc thêm nhiều khối như vậy mang lại thuận lợi cho các bạn thí sinh trong việc chọn các khối thi đại học phù hợp với bản thân mình. Dưới đây sẽ là danh sách các khối tổ hợp của khối D
STT | Khối Thi | Môn Thi |
1 | Khối D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Khối D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
3 | Khối D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
4 | Khối D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
5 | Khối D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
6 | Khối D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
7 | Khối D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | Khối D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
9 | Khối D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
10 | Khối D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
11 | Khối D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
12 | Khối D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
13 | Khối D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
14 | Khối D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
15 | Khối D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
16 | Khối D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
17 | Khối D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
18 | Khối D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
19 | Khối D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
20 | Khối D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
21 | Khối D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
22 | Khối D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
23 | Khối D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
24 | Khối D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
25 | Khối D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
26 | Khối D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
27 | Khối D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
28 | Khối D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
29 | Khối D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
30 | Khối D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
31 | Khối D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
32 | Khối D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
33 | Khối D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
34 | Khối D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
35 | Khối D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
36 | Khối D41 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
37 | Khối D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
38 | Khối D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
39 | Khối D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
40 | Khối D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
41 | Khối D52 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
42 | Khối D54 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
43 | Khối D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
44 | Khối D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
45 | Khối D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
46 | Khối D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
47 | Khối D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
48 | Khối D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
49 | Khối D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
50 | Khối D68 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
51 | Khối D69 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
52 | Khối D70 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
53 | Khối D72 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
54 | Khối D73 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
55 | Khối D74 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
56 | Khối D75 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
57 | Khối D76 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
58 | Khối D77 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
59 | Khối D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
60 | Khối D79 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
61 | Khối D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
62 | Khối D81 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
63 | Khối D82 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
64 | Khối D83 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
65 | Khối D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
66 | Khối D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
67 | Khối D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
68 | Khối D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
69 | Khối D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
70 | Khối D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
71 | Khối D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
72 | Khối D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
73 | Khối D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
74 | Khối D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
75 | Khối D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
76 | Khối D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
77 | Khối D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
78 | Khối D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
79 | Khối D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Khối D gồm những ngành nào?
Khối D gồm những ngành nào? Luôn là câu hỏi thường trực trong mỗi sĩ tử. Việc chọn ngành khối D vô cùng quan trọng, nó ảnh hưởng rất lớn đến nghề nghiệp tương lai của bạn sau này. Chính vì vậy, mỗi thí sinh hãy cân nhắc thật kỹ trước khi đặt bút viết ngành học cho mình. Vậy khối D gồm những ngành nào?
Tên ngành | Tên ngành |
Trinh sát cảnh sát | Quản lí đất đai |
Quản lí hành chính về trật tự xã hội | Phát triển nông thôn |
Luật | Quản lý tài nguyên rừng |
Kế toán | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
Tài chính – Ngân hàng | Điều tra trinh sát |
Quản trị kinh doanh | Điều tra hình sự |
Trinh sát An ninh | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
Giáo dục Tiểu học | Kỹ thuật hình sự |
Sư phạm tiếng Anh | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
Tiếng Anh | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
Việt Nam học | Thống kê |
Tiếng Trung Quốc | Luật kinh tế |
Công tác xã hội | Lịch sử |
Khoa học thư viện | Văn hoá học |
Quản trị văn phòng | Địa lí học |
Công nghệ thông tin | Báo chí |
Quản lí văn hoá | Ngôn ngữ Anh |
Công nghệ thiết bị trường học (NSP) | Ngôn ngữ Đức |
Lưu trữ học (NSP) | Ngôn ngữ Nga |
Sư phạm Tin học | Ngôn ngữ Pháp |
Giáo dục Công dân | Ngôn ngữ Trung Quốc |
Giáo dục Mầm non | Ngôn ngữ Nhật |
Sư phạm Âm nhạc | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Sư phạm Ngữ văn | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Tin học ứng dụng | Ngôn ngữ Italia |
Sư phạm Lịch sử | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
Sư phạm Địa lí | Đông Nam Á học |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Trung Quốc học |
Thư ký văn phòng | Nhật Bản học |
Sư phạm Mỹ thuật | Hàn Quốc học |
Tiếng Nhật | Truyền thông đa phương tiện |
Thiết kế đồ họa | Quan hệ quốc tế |
Thiết kế thời trang | Đông phương học |
Địa lí học | Triết học |
Tiếng Pháp | Kĩ thuật cơ khí |
Công nghệ May | Kinh doanh quốc tế |
Quản lý xây dựng | Tâm lý học |
Tiếng Hàn Quốc | Chính trị học |
Công nghệ thực phẩm | Địa lý học |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Thông tin học |
Truyền thông và mạng máy tính | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
Thiết kế nội thất | Công nghệ Hàn |
Marketing | Hệ thống thông tin quản lí |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | Kế toán |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Tiếng Anh |
Công nghệ sợi, dệt | Xã hội học |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Văn học |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | Tài chính – Ngân Hàng |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật phần mềm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | Kiểm toán |
Quản lý công nghiệp | Quản trị nhân lực |
Quản trị khách sạn | Việt Nam học |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Quốc tế học |
Kinh doanh xuất bản phẩm | Bảo hiểm |
Khuyến nông | Khí tượng học |
Chăn nuôi | Thủy văn |
Khoa học cây trồng | Quản lí tài nguyên và môi trường |
Lâm nghiệp | Công nghệ kĩ thuật địa chất |
Dịch vụ thú y | Kinh tế |
Các trường đại học khối D
Sau đây là danh sách một số trường Đại học khối D trên toàn quốc, thí sinh hãy tham khảo và chọn lựa được một trường đại học khối D phù hợp với mình nha.
STT | Mã trường | Tên trường | |
1 | QHF | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | |
2 | NQH | Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Bắc | |
3 | NHF | Đại Học Hà Nội | |
4 | NTH | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) | |
5 | HQT | Học Viện Ngoại Giao | |
6 | BVH | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) | |
7 | QHL | Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | |
8 | HTC | Học Viện Tài Chính | |
9 | SPH | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | |
10 | KHA | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | |
11 | ANH | Học Viện An Ninh Nhân Dân | |
12 | DNH | Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Bắc | |
13 | NHH | Học Viện Ngân Hàng | |
14 | DNS | Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Nam | |
15 | QHS | Đại Học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội | |
16 | QHE | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | |
17 | LPH | Đại Học Luật Hà Nội | |
18 | DDL | Đại Học Điện Lực | |
19 | CSH | Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân | |
20 | QHX | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | |
21 | HCH | Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) | |
22 | LDA | Đại Học Công Đoàn | |
23 | TMA | Đại Học Thương Mại | |
24 | BKA | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | |
25 | HBT | Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền | |
26 | NNH | Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội | |
27 | VHH | Đại Học Văn Hóa Hà Nội | |
28 | HVQ | Học Viện Quản Lý Giáo Dục | |
29 | DMT | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | |
30 | PCH | Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc) | |
31 | MHN | Viện Đại Học Mở Hà Nội | |
32 | DLX | Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) | |
33 | DKK | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | |
34 | HTN | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | |
35 | DLT | Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây) | |
36 | VHD | Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | |
37 | DCN | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
Trên đây là những thông tin hữu ích về khối D gồm những ngành nào và các tổ hợp khối D. Với những thông tin về khối D này hy vọng các bạn sẽ tự tin hơn trong hành trình chinh phục ngọn núi mang tên “kỳ thi THPT quốc gia”, để ước mơ với cánh cổng trường Đại học của mỗi thí sinh sẽ thành hiện thực.