ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI
THÔNG BÁO TUYỂN SINH LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC NĂM 2020
Căn cứ Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về việc liên thông giữa trình độ trung cấp, cao đẳng với trình độ đại học;
Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo giao, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thông báo tuyển sinh liên thông đại học cụ thể như sau:
- Ngành Đào Tạo
Hệ Cao Đẳng
Tên ngành | Mã ngành | Xét tuyển bằng kết quả các tổ hợp môn thi THPT quốc gia | Tổ hợp xét tuyển | Xét tuyển bằng học bạ |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh |
D01
D96 D72 |
Không tuyển bằng học bạ |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | – Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
– Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát) |
M01
M09 |
Không tuyển bằng học bạ |
Quản lý Giáo dục | 7140114 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
C00
D78 D14 D15 |
Nhóm KHXH
Nhóm KHTN (50%) |
Giáo dục công dân | 7140204 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Ngữ văn, GDCD, Lịch sử |
C00
D78 D66 C19 |
Nhóm KHXH
(50%) |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
D01
D14 D15 D78 |
Nhóm KHXH/ Tiếng Anh
(20%) |
Việt Nam học | 7310630 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh |
C00
D15 D14 D78 |
Nhóm KHXH, Tiếng Anh
(40%) |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | – Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
D01
D15 D14 D78 |
Nhóm KHXH/ Tiếng Anh (Tiếng Trung)
(20%) |
Sư phạm Toán học | 7140209 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Hóa, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
A00
D07 D90 A01 |
Không tuyển bằng học bạ |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C00
D78 D14 C19 |
Nhóm KHXH/ Lịch sử
(50%) |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
A00
A02 D90 A01 |
Nhóm KHTN/ Vật lý
(50%) |
Công nghệ thông tin | 7480201 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00
D01 D90 A01 |
Nhóm KHTN/ Toán học
(20%) |
Công tác xã hội | 7760101 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C00
D78 D66 D01 |
Nhóm KHXH
(50%) |
Giáo dục đặc biệt | 7140203 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
C00
D78 D14 D15 |
Nhóm KHXH
(50%) |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
C00
D15 D14 D78 |
Không tuyển bằng học bạ |
Chính trị học | 7310201 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Ngữ văn, GDCD, Lịch sử |
C00
D78 D66 C19 |
Nhóm KHXH
(50%) |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
A00
D01 D90 D78 |
Nhóm KHXH
Nhóm KHTN (20%) |
Luật | 7380101 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh |
C00
D78 D66 D90 |
Nhóm KHXH
Nhóm KHTN (20%) |
Toán ứng dụng | 7460112 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Hóa, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Văn, Tiếng Anh |
A00
D07 D90 A01 |
Nhóm KHTN
(50%) |
Quản trị khách sạn | 7810201 | – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh |
D01
D15 D14 D78 |
Không tuyển bằng học bạ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh |
D01
D15 D14 D78 |
Không tuyển bằng học bạ |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | – Toán, Hóa học, Sinh học
– Toán, Hóa học, Tiếng Anh – Toán, Sinh học, Tiếng Anh – Toán, Hóa học, Vật lý |
B00
D07 D08 A00 |
Nhóm KHTN
(50%) |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
A00
D01 D90 D78 |
Nhóm KHTN/ Toán
(20%) |
Quản lý công | 7340403 | – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D01
D14 D15 C00 |
Nhóm KHXH
Nhóm KHTN (50%) |
Hệ Trung Cấp
Tên ngành | Mã ngành | Xét tuyển bằng kết quả các tổ hợp môn thi THPT quốc gia | Tổ hợp xét tuyển | Xét tuyển bằng học bạ |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | – Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
– Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát) |
M00, M09 | Không tuyển bằng học bạ |
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh |
D01, D96, D72 | Không tuyển bằng học bạ |
Giáo dục Thể chất | 51140206 | – Toán học, NK TDTT1 (Nhanh khéo), NKTDTT2 (Bật xa) | T01 | Nhóm KHXH/ Nhóm KHTN, Thể dục |
Sư phạm Tin học | 51140210 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A00, D01, D90, A01 | Nhóm KHTN/ Toán học
(50%) |
Sư phạm Hóa học | 51140212 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Sinh học, Hóa học – Toán, KHTN, Tiếng Anh – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00, B00, D90, D07 | Nhóm KHTN, Hóa học/
Sinh học (50%) |
Sư phạm Sinh học | 51140213 | – Toán học, Hóa học, Sinh học
– Toán học, tiếng Anh, Sinh học – Toán, Sinh học, Vật lý – Toán học, KHTN, Tiếng Anh |
B00, D08, A02, D90 | Nhóm KHTN, Hóa học/
Sinh học (50%) |
Sư phạm Địa lý | 51140219 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Toán, |
C00, D15, D78, C15 | Nhóm KHXH, Địa lý/
Lịch sử (50%) |
Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
D01, D14, D15, D78 | Không tuyển bằng học bạ |
- Điều Kiện Dự Tuyển
– Công dân Việt Nam có đủ sức khỏe để học tập theo qui định hiện hành, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
– Liên thông từ trình độ trung cấp, cao đẳng lên trình độ đại học. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng ngành tương ứng.
- Thời Gian Phát Hành Và Nhận Hồ Sơ
– Thời gian phát hành và nhận hồ sơ: Bắt đầu từ ngày 25/3/2020
- 4. Thời Gian Thi Tuyển:04 đợt/năm:
Lịch Thi Tuyển Đợt 1:
Ngành | Thời gian | Môn Thi |
Giáo dục Tiểu học
Ngày thi: 27, 28/6/2020) |
Sáng
27/6/2020 |
Tâm lý học lứa tuổi và giáo dục học Tiểu học |
Chiều
27/6/2020 |
Toán và Tiếng Việt bậc Tiểu học | |
Sáng
28/6/2020 |
PPDH Toán và Tiếng Việt bậc Tiểu học | |
Chiều
28/6/2020 |
Dự phòng | |
Giáo dục Mầm non
Ngày thi: 4, 5/7/2020) |
Sáng
27/6/2020 |
Tâm lý học lứa tuổi và Giáo dục học Mầm Non |
Chiều
27/6/2020 |
Hình thành biểu tượng toán và phát triển ngôn ngữ | |
Sáng
28/6/2020 |
Đọc diễn cảm, Kể chuyện, Hát | |
Chiều
28/6/2020 |
Dự phòng |
- Hình Thức Tuyển Sinh
Tuyển sinh đào tạo liên thông trình độ đại học: Thi tuyển,thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Hồ Sơ Đăng Ký Dự Tuyển
– Hồ sơ đăng ký dự thi (theo mẫu của Trường).
– Bằng tốt nghiệp Trung cấp/Cao đẳng (bản sao công chứng).
– Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp/Cao đẳng (bản sao công chứng).
– Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng).
– Bản sao giấy khai sinh.
– 6 ảnh 4 x 6: ghi rõ họ tên, ngày sinh, ngành đăng ký dự thi ở mặt sau của ảnh.
– Giấy xác nhận của cơ quan đơn vị công tác theo mẫu (đối với thí sinh là giáo viên đang làm việc ở các nhà trường).
THÔNG TIN CHI TIẾT VĂN PHÒNG TUYỂN SINH:
– Để tiện cho việc đi lại và hoàn thiện mọi thủ tục nhập học đúng theo quy định của nhà trường, phụ huynh và thí sinh đến mua hồ sơ và làm thủ tục đăng ký dự thi liên thông liên hệ trước với thầy cô phụ trách theo số HOTLINE bên dưới để được hướng dẫn.
HOTLINE: 0979 564 031 ( Phụ trách tuyển sinh).
Để lại bình luận