Dưới đây là danh sách các trường trung cấp tại khu vực Miền Bắc từ Huế trở ra cùng với các thông báo tuyển sinh, chỉ tiêu xét tuyển từng ngành của từng trường, chắc hẳn sẽ giúp các bạn rất nhiều trong đợt tuyển sinh đại học.
Danh sách các trường Đại Học khu vực miền Bắc
Danh sách các trường Cao Đẳng khu vực miền Bắc
Danh sách các trường Đại học khu vực Hà Nội
Danh Sách Các Trường Trung Cấp Khu Vực Miền Bắc
1. Danh sách các trường trung cấp khu vực Miền Bắc
Tên các trường trung cấp khu vực Miền Bắc | Mã Trường |
Trung cấp Âu Lạc – Huế | |
Trung cấp Bách khoa Hải Phòng | |
Trung cấp Công nghệ Hải Phòng | |
Trung cấp Đa ngành Ninh Bình | |
Trung cấp Đức Thiện | |
Trung cấp Giao thông Vận tải Huế | |
Trung cấp Kinh tế – Du lịch Duy Tân | |
Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Giang | |
Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật CN Việt – Anh | |
Trung cấp Kinh tế KT Công thương – CCI | |
Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hà Giang | |
Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hoà Bình | |
Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hồng Lam | |
Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Lào Cai | |
Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Sơn La | |
Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật VISTCO | |
Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Yên Bái | |
Trung cấp Kinh tế Quảng Bình | |
Trung cấp Kỹ thuật Công nghệ | |
Trung cấp Kỹ thuật CNN Quảng Bình | |
Trung cấp Kỹ thuật NN và PTNT Hà Tĩnh | |
Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ Hải Phòng | |
Trung cấp Thuỷ sản Thanh Hoá | |
Trung cấp Thương mại Trung ương 5 | |
Trung cấp VHNT và Du lịch Lào Cai | |
Trung cấp Văn Hiến | |
Trung cấp Xây dựng số 4 | |
Trung cấp Y Dược Bắc Ninh | |
Trung cấp Y Dược Thăng Long | |
Trung cấp Y tế Bắc Giang | |
Trung cấp Y tế Cao Bằng | |
Trung cấp Y tế Lào Cai | |
Trung cấp Y tế Quảng Bình | |
Trung cấp Y tế Quảng Trị | |
Trung cấp Y tế Yên Bái | |
Tên các trường trung cấp nghề khu vực Miền Bắc | Mã trường |
Trường Trung cấp nghề Số 11 – Bộ Quốc phòng | TCT1601 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật xây dựng và nghiệp vụ | TCT1603 |
Trường Trung cấp nghề Kinh tế – Kỹ thuật Bắc Ninh | TCT1903 |
Trường Trung cấp nghề Âu Lạc | TCT1906 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật cao Bắc Ninh | TCT1907 |
Trường Trung cấp nghề Đông Đô | TCT1908 |
Trường Trung cấp nghề Kinh tế – Kỹ thuật Hà Nội | TCT1909 |
Trường Trung cấp nghề Quốc tế Đông Dương | TCT1910 |
Trường Trung cấp nghề Thuận Thành | TCT1911 |
Trường TC nghề KT-KT và TC mỹ nghệ truyền thống Thuận Thành | TCT1915 |
Trường Trung cấp nghề Cơ giới đường bộ | TCT2101 |
Trường Trung cấp nghề Việt Nam – CanaĐa | TCT2102 |
Trường Trung cấp nghề CNT Hải Dương | TCT2103 |
Trường Trung cấp nghề 8/3 Hải Dương | TCT2104 |
Trường Trung cấp nghề Thủy sản | TCD0301 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải | TCD0302 |
Trường Trung cấp nghề Công nghiệp tàu thủy Bạch Đằng | TCD0304 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật xi măng | TCD0305 |
Trường Trung cấp nghề Xây dựng | TCD0306 |
Trường Trung cấp nghề Công nghiệp tàu thủy Phà Rừng | TCD0307 |
Trường Trung cấp nghề An Dương | TCD0308 |
Trường Trung cấp nghề Công nghiệp – Du lịch Thăng Long | TCD0311 |
Trường Trung cấp nghề Thủy Nguyên | TCD0312 |
Trường Trung cấp nghề Nghiệp vụ cảng | TCD0313 |
Trường Trung cấp nghề Phát triển nông thôn Thành Phát | TCD0314 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hưng Yên | TCD2201 |
Trường Trung cấp nghề Hưng Yên | TCD2202 |
Trường Trung cấp nghề Việt Thanh | TCD2203 |
Trường Trung cấp nghề Châu Hưng | TCD2204 |
Trường Trung cấp nghề CIENCO 8 | TCD2205 |
Trường Trung cấp nghề Á Châu | TCD2206 |
Trường Trung cấp nghề Thái Bình | TCD2601 |
Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật | TCD2603 |
Trường Trung cấp nghề Tư thục Việt Đức | TCD2604 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Bình | TCD2605 |
Trường Trung cấp nghề Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | TCD2606 |
Trường Trung cấp nghề Công nghiệp tàu thủy Thái Bình | TCD2607 |
Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ Kiến Xương | TCD2608 |
Trường Trung cấp nghề Kinh tế – Kỹ thuật Hà Nam | TCD2401 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật cao quốc tế | TCD2402 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông – Xây dựng Việt Úc | TCD2403 |
Trường Trung cấp nghề Công nghiệp Hà Nam | TCD2404 |
Trường Trung cấp nghề Công nghiệp tàu thủy IV | TCT2501 |
Trường Trung cấp nghề Số 8 | TCT2503 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghiệp Nam Định | TCT2504 |
Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ truyền thống Nam Định | TCT2505 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Nam Định | TCT2506 |
Trường Trung cấp nghề Đại Lâm | TCT2507 |
Trường Trung cấp nghề Thương mại – Du lịch – Dịch vụ Nam Định | TCT2508 |
Trường Trung cấp nghề số 14 – Bộ Quốc phòng | TCT2701 |
Trường Trung cấp nghề Thành Nam | TCT2703 |
Trường Trung cấp nghề Nho Quan | TCT2704 |
Trường TC nghề Tư thục Mỹ thuật xây dựng cơ khí Thanh Bình | TCT2705 |
Trường Trung cấp nghề Việt Nam – Canada | TCT2706 |
Trường Trung cấp nghề Kinh tế – Kỹ thuật Công đoàn Ninh Bình | TCT2707 |
Trường Trung cấp nghề Bắc Quang | TCD0501 |
Trường Trung cấp nghề tỉnh Cao Bằng | TCD0601 |
Trường Trung cấp nghề Bắc Kạn | TCD1101 |
Trường Trung cấp nghề Tiến bộ Quốc tế | TCD0901 |
Trường Trung cấp nghề Công nghệ Tuyên Quang | TCD0502 |
Trường Trung cấp nghề Công ty Apatit Lào Cai | TCT0801 |
Trường Trung cấp nghề Nghĩa Lộ | TCD1301 |
Trường Trung cấp nghề Lục Yên | TCD1302 |
Trường Trung cấp nghề 20/10 khu vực Tây Bắc | TCT1303 |
Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên | TCT1201 |
Trường Trung cấp nghề Tiến bộ | TCD1203 |
Trường Trung cấp nghề Nam Thái Nguyên | TCD1204 |
Trường Trung cấp nghề CIENCO 8 | TCD1205 |
Trường Trung cấp nghề Thái Hà | TCD1206 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thái Nguyên | TCD1207 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Thái Nguyên | TCD1208 |
Trường Trung cấp nghề Việt Mỹ | TCD1209 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật 3D | TCD1210 |
Trường Trung cấp nghề Xây dựng và Công nghiệp Quảng Ninh | TCD1701 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông cơ điện Quảng Ninh | TCD1702 |
Trường Trung cấp nghề Công nghệ Hạ Long | TCD1703 |
Trường Trung cấp nghề Số 12 | TCT1801 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Bắc Giang | TCT1802 |
Trường Trung cấp nghề Công nghiệp tàu thủy VII | TCT1803 |
Trường Trung cấp nghề Miền núi Yên Thế | TCT1804 |
Trường Trung cấp nghề Số 1 Bắc Giang | TCT1805 |
Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ 19/5 Bắc Giang | TCT1806 |
Trường Trung cấp nghề Xương Giang | TCT1807 |
Trường Trung cấp nghề Herman Gmerner Việt Trì | TCD1501 |
Trường Trung cấp nghề Công nghệ và vận tải Phú Thọ | TCD1502 |
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ | TCD1503 |
Trường Trung cấp nghề Bách khoa – Phú Thọ | TCD1504 |
Trường Trung cấp nghề Công nghệ – Dịch vụ và Du lịch Phú Nam | TCD1505 |
Trường Trung cấp nghề tỉnh Lai Châu | TCD0701 |
Trường Trung cấp nghề Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp Hoà Bình | TCD2301 |
Trường Trung cấp nghề Tất Thành | TCD2302 |
Trường Trung cấp nghề Miền núi Thanh Hóa | TCD2801 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ Thanh Hóa | TCD2802 |
Trường Trung cấp nghề Thương Mại – Du lịch Thanh Hoá | TCD2803 |
Trường Trung cấp nghề Phát thanh – Truyền hình Thanh Hoá | TCD2804 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thanh Hoá | TCD2805 |
Trường Trung cấp nghề Xây dựng Thanh Hoá | TCD2806 |
Trường Trung cấp nghề Nông nghiệp và PT nông thôn Thanh Hoá | TCD2807 |
Trường Trung cấp nghề Bỉm Sơn | TCD2808 |
Trường Trung cấp nghề Nghi Sơn | TCD2809 |
Trường Trung cấp nghề Vinashin 9 | TCD2811 |
Trường Trung cấp nghề Tư thục Việt Trung | TCD2812 |
Trường Trung cấp nghề Thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn | TCD2813 |
Trường Trung cấp nghề Hưng Đô | TCD2814 |
Trường Trung cấp nghề Nga Sơn | TCD2815 |
Trường Trung cấp nghề Quảng Xương | TCD2816 |
Trường Trung cấp nghề Số 1 thành phố Thanh Hóa | TCD2817 |
Trường Trung cấp nghề Thạch Thành |
2. Phương thức tuyển sinh
Vùng tuyển sinh: Xét tuyển thí sinh trong cả nước
Đối tượng tuyển sinh: Các trường trung cấp tuyển sinh những đối tượng đã tốt nghiệp trung học cơ sở và tương đương.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển trung cấp chuyên nghiệp có xác nhận của địa phương
- 1 bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (phôt công chứng)
- 1 bản sao giấy khai sinh có công chứng
- 1 bản sao học bạ cấp 3 có công chứng
- 1 bản sao chứng minh thư nhân dân có công chứng
- 2 ảnh 3×4 có ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chị nhà phía sau ảnh
Phương thức xét tuyển: Các thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng các hình thức: nộp trực tiếp tại trường mình đăng ký xét tuyển, đăng ký trực tuyến thông qua website của trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
Hãy click vào tên trường trong danh sách các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề phía trên để nhận được những thông tin hữu ích về chỉ tiêu xét tuyển, hình thức tuyển sinh,…Nếu bạn có thắc mắc cần chúng tôi giải đáp hãy để lại phản hồi ở cuối bài viết này.
Để lại bình luận