TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

đại học văn hóa thể thao và du lịch thanh hóa
Mã trường: DVD
Địa chỉ: Số 561 Quang Trung 3 - Phường Đông Vệ - Thành Phố Thanh Hóa hoặc Số 20 Nguyễn Du- Phường Điện Biên - Thành Phố Thanh Hóa
Website: www.dvtdt.edu.vn
Điện thoại: (037).3953.388 - (037).3857.421 - (037).3728.883
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển đại học, trườngđại học văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa thông báo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy:
I. Các ngành đào tạoII7210205III7380101
TT | Ngành học | Khối ngành | Mã ngành | Tố hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
Tồng | Phương thức 1 | Phương thức 2 | |||||
1 | Sư phạm Âm nhạc | I | 7140221 | Văn +■ Năng khiếu (Thẩm âm: tiết tẩu, cao độ; Đàn. hát) | 80 | 24 | 56 |
2 | Sư phạm Mỹ thuậl | 7140222 | Văn + Năng khiếu (Hĩnh họa: vỗ chi, tượng thạch cao; Vỗ tranh Bố cục màu) (1100) | 50 | 15 | 35 | |
3 | Giáo dục Mầm
non |
7140201 | 1. Văn + Toán + Năng khiêu (Hát, dọc, kể chuyện). (MQO)
2. Toán + Ticng Anh + Năng khiếu (Hát, dọc. kể chuyện). (M10) ‘ |
90 | 27 | 63 | |
4 | Thanh nhạc | Văn + Năng khiếu (Thẳm âm: tiết tấu, cao độ, hoặc xướng ảm; Hát) (N00) | 20 | 6 | 14 | ||
5 | Đổ hoạ | 7210104 | Văn + Năng khiếu (Hình hoạ vê chi, tượng thạch cao; Vỗ bố cục trang tri). (1100) | 35 | 10 | 25 | |
6 | Thiết kề Thời trang | 7210404 | 35 | 10 | 25 | ||
7 | Luật | 1. Văn + Toán + KHXH (C15)
2. Toản + Vản + Tiếng Anh (DOI) 3. Toàn + Vản + KHTN (A16) 4. Văn + Sử + Địa (C00) |
50 | 15 | 35 | ||
8 | Quản trị Khách
sạn |
7810201 | 80 | 24 | 56 | ||
9 | Quản trị Dịch vụ Du lịch vả Lừ hành | 7810103 | 70 | 21 | 49 | ||
10 | Du lịch | 7810101 | 80 | 24 | 56 | ||
11 | Quàn lý vản hoá | 7229042 | 50 | 15 | 35 | ||
12 | Thông tin – Thư viện | 7320201 | 40 | 12 | 28 | ||
13 | Công tác Xã hội | 77601o: | 90 | 27 | 63 | ||
14 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 110 | 33 | 77 | ||
15 | Ngôn ngữ Anh | Vll | 7220201 | 1. Toán + Văn + Tiếng Anh (Đ01)
2. Toán + KHXH + Tiếng Anh (1)96) 3. Vân + KHTN + Tiếng Anh (1)72) 4. Viìn + Địa + Tiếng Anh (1)15) |
40 | 12 | 28 |
16 | Quàn lý Thể dục Thể thao | 7810301 | 1. Toán + Sinh + Năng khiêu (chạy 100 m; Bật xa tại chồ) (T00)
2. Toán +Vàn + Năng khiếu (chạy 100 nr. Bật xa lại chỗ) (T01) |
40 | 12 | 28 | |
17 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 1. Vản + Toán + KHXH (C15)
2. Toán + Văn + Tiếng Anh (Đ01) 3. Toán + Văn + KHTN (A16) 4. Văn + Sử + Địa (C00) |
50 | 15 | 35
——– r |
Thời gian xét tuyển
TT | Đợt | Thời gian nhận Hồ sơ | Thời gian xét tuyển | Thòi gian công bố kết quả |
1 | Đợt 1 | Từ 15/4/2020 đến 15/7/2020 | Từ 16/7/2020 đén 20/7/2020 | 25/7/2020 |
2 | Dợt 2 | Từ 26/7/2020 đền 31/8/2020 | Từ 5/9/2019 đến 10/9/2020 | 12/9/2020 |
3 | Đợt 3 | Từ 13/9/2020 đển
10/10/2020 |
Từ 12/9/2020 đến 15/10/2020 | 20/10/2020 |
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa Đúng Nhất
Nguyện Vọng 2 Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa Mới Nhất
Hướng Dẫn Thủ Tục, Hồ Sơ Và Học Phí Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa
II. Đối tượng tuyển sinh
thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
III. Phạm vi tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh trong cả nước
IV. Phương thức tuyển sinh
1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức (thí sinh đăng ký tham dự cụm thi do trường ĐH chủ trì)
* Tiêu chí xét tuyển:
– Điểm từng môn xét tuyển phải đạt ngưỡng tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định trở lên
– Điểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng
– Đối với các ngành năng khiếu: lấy kết quả môn thi Văn (hoặc Toán + Văn; Toán + Sinh) theo kỳ thi THPT Quốc gia
– Sử dụng kết quả môn thi năng khiếu của trường có cùng môn xét tuyển
2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT. Bao gồm 2 hình thức xét tuyển sau:
a, Hình thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ ở bậc THPT
– Tiêu chí xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT (năm 2018 và những năm trước đây)
+ Điểm trung bình các môn học theo tổ hợp 3 môn xét tuyển của 5 học kỳ ở bậc THPT gồm 2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 phải đạt 6,0 điểm trở lên
+ Kết quả xếp loại hạnh kiểm 5 học kỳ trên đạt loại khá trở lên
b, Hình thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT có thi năng khiếu
– Tiêu chí xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT
+ Điểm TBC môn Văn (hoặc Toán + Văn, Toán + Sinh) của 5 học kỳ THPT gồm 2 học kỳ năm lớp 10, 2 học kỳ năm lớp 12, và học kỳ 1 năm lớp 12 phải đạt 5.0 trở lên
+ Kết quả thi mỗi môn năng khiếu đạt từ 5 điểm trở lên
+ Kết quả xếp loại hạnh kiểm cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên
Để lại bình luận