Chuyển tới nội dung
Trang chủ » Khối C00 Là Gì? Danh Sách Các Trường Đại Học Khối C00

Khối C00 Là Gì? Danh Sách Các Trường Đại Học Khối C00

Khối C00 là gì? Và danh sách các trường Đại học khối C00 là một vấn đề được rất nhiều sĩ tử trên cả nước quan tâm, nhất là vào thời điểm mùa thi cử cận kề. Hãy tham khảo bài viết dưới đây để tìm hiểu rõ hơn về khối C00 nhé.

Nhắc đến khối C và các trường Đại học khối C chắc hẳn với mỗi người đều quá quen thuộc nhưng với khối C00 nhiều bạn thí sinh còn khá bỡ ngỡ, không biết khối này gồm những môn gì và có những ngành nào, trường Đại học khối C00 nào?

khoi c gon nhung nganh nao

Thông tin tuyển sinh về khối c các trường đại học khối c

Khối C00 là gì?

Nhiều bạn định hình chưa đúng về khối C và khối C00. Theo phương án thi THPT quốc gia hiện nay, thì thực chất khối C là khối gồm 16 tổ hợp khối, từ khối C00 đến khối C15, mỗi khối lại có một tổ hợp môn khác nhau. Vì vậy, các thí sinh hãy tìm hiểu thật kỹ các tổ hợp khối của khối C để có một quyết định đúng đắn trong việc chọn khối, cũng như chọn ngành.

Khối C00 gồm 3 môn Văn, Sử, Địa. Cùng với khối A00, khối A01, khối C1khối B00, khối D01,..đều được gọi là các khối thi truyền thống.

Khối C00 gồm những ngành nào?

STT Mã ngành Tên ngành
1 D310401 Tâm lý học
2 D340401 Khoa học quản lý
3 D310301 Xã hội học
4 D220301 Triết học
5 D310201 Chính trị học
6 D760101 Công tác xã hội
7 D220330 Văn học
8 D220320 Ngôn ngữ học
9 D220310 Lịch sử
10 D320101 Báo chí
11 D320303 Lưu trữ học
12 D220313 Đông phương học
13 D220212 Quốc tế học
14 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15 D220104 Hán nôm
16 D220113 Việt Nam học
17 D360708 Quan hệ công chúng
18 D320201 Thông tin học
19 D310302 Nhân học
20 D380101 Luật
21 D340401 Khoa học quản lý
22 D140219 Sư phạm Địa Lý
23 D140218 Sư phạm Lịch Sử
24 D140217 Sư phạm Ngữ Văn
25 D310403 Tâm lý học giáo dục
26 D310101 Kinh tế

Các ngành quân đội xét tuyển khối C00

STT Mã ngành Tên ngành
1 C860206 Biên phòng
2 D860104 Điều tra hình sự
3 D860102 Điều tra trinh sát
4 D140208 Giáo dục quốc phòng – an ninh
5 D860108 Kỹ thuật hình sự
6 D860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh, trật tự
7 D860230 Quân sự cơ sở
8 C860230 Quân sự cơ sở
9 D860210 Quân sự cơ sở

Danh sách các trường Đại học xét tuyển khối C00

Các trường Đại học khu vực Miền Bắc xét tuyển khối C00 từ Thanh Hóa trở ra

STT Tên Trường Mã Trường Địa Bàn
1 Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên DTZ TP Thái Nguyên – Tình Thái Nguyên
2 Đại Học Hùng Vương THV Việt Trì  – Phú Thọ
3 Đại Học Hải Phòng THP Lê Chân – Hải Phòng
4 Đại Học Sư Phạm – ĐH Thái Nguyên DTS TP Thái Nguyên – Thái Nguyên
5 Đại Học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – ĐH Thái Nguyên DTC TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
6 Đại Học Dân Lập Hải Phòng DHP Lê Chân  – Hải Phòng
7 Đại Học Chính Trị  – Phía Bắc LCH Phường Vệ An – TP Bắc Ninh
8 Đại Học Sư Phạm Hà Nội SPH Quận Cầu Giấy – Hà Nội
9 Đại Học Luật Hà Nội LPH Quận Đống Đa – Hà Nội
10 Học Viện An Ninh Nhân Dân ANH Quận Hà Đông – Hà Nội
11 Học Viện Biên Phòng – Hệ Quân Sự KV Miền Bắc BPH TX Sơn Tây – Hà Nội
12 Đại Học Kiểm Sát Hà Nội DKS Quận Hà Đông – Hà Nội
13 Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân HCA Quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
14 Học Viện Hành Chính Quốc Gia (Phía Bắc) HCH Quận Đống Đa – Hà Nội
15 Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân CSH Cổ Nhuế -Từ Liêm – Hà Nội
16 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐH Quốc Gia TPHCM QSX Quận Thanh Xuân – Hà Nội
17 Đại Học Văn Hóa Hà Nội VHH Quận Đống Đa  – Hà Nội
18 Đại Học Công Đoàn LDA Quận Đống Đa  – Hà Nội
19 Đại Học Sư Phạm Hà Nội SP2 Quận Cầu Giấy – Hà Nội
20 Đại Học Lao Động Xã Hội ( Cơ Sở Hà Nội) DLX Cầu Giấy – Hà Nội
21 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội DCN Từ Liêm – Hà Nội
22 Đại Học Thăng Long DTL Quận Thanh Xuân – Hà Nội
23 Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội DQK Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội
24 Học Viện Quản Lý Giáo Dục HVQ Quận Thanh Xuân – Hà Nội
25 Đại Học Hồng Đức HDT TP Thanh Hóa – Tỉnh Thanh Hóa
26 Đại học Thủ Đô Hà Nội HNM Số 98, phố Dương Quảng Hàm – Cầu Giấy – Hà Nội.

Các trường Đại học khu vực Miền Trung xét tuyển khối C00 từ Thanh Hóa trở vào Thừa Thiên Huế

STT Tên Trường Mã Trường Địa Bàn
1 Khoa Luật – Đại Học Huế DHA TP Huế – Thừa Thiên Huế
2 Đại Học Nông Lâm – ĐH Huế DHL TP Huế  – Thừa Thiên Huế
3 Khoa Du Lịch  – Đại Học Huế DHD TP Huế – Thừa Thiên Huế
4 Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị DHQ Lê lợi – TP Huế
5 Đại Học Khoa Học  – Đại Học Huế DHT P Huế – Thừa Thiên Huế
6 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế DHS Lê Lợi  – Thừa Thiên Huế
7 Đại Học Vinh TDV TP Vinh – Nghệ An

Các trường Đại học khu vực Miền Nam từ Đà Nẵng trở vào

STT Tên Trường Mã Trường Địa Bàn
1 Đại Học Đông Á DAD Thành Phố Đà Nẵng
2 Đại Học Dân Lập Duy Tân DDT Quận Thanh Khê – Đà Nẵng
3 Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng KTD Hải Châu – Đà Nẵng
4 Đại Học Quảng Nam DQU TP Tam Kỳ – Quảng Nam
5 Đại Học Phạm Văn Đồng DPQ TP Quảng Ngãi – Quảng Ngãi
6 Đại Học Quy Nhơn DQN TP Quy Nhơn – Bình Định
7 Đại Học Tây Nguyên TTN Buôn Ma Thuột – Đắk LắK
8 Đại Học Yersin Đà Lạt DYD TP Đà Lạt – Lâm Đồng
9 Đại Học Đà Lạt TDL TP Đà Lạt  – Lâm Đồng
10 Đại Học Bình Dương DBD Thủ dầu 1 – Tình Bình Dương
11 Đại Học Phan Thiết DPT Nguyễn Thông – Phan Thiết
12 Đại Học Đồng Nai DNU TP Biên Hòa  – Đồng Nai
13 Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân CSS Quận 7 – TP Hồ Chí Minh
14 Học Viện Biên Phòng – Hệ Quân Sự KV Miền Nam BPS
15 Đại Học Luật TP Hồ Chí Minh LPS Quận Thủ Đức – TP Hồ Chí Minh
16 Đại Học An Ninh Nhân Dân ANS Thủ Đức – TP Hồ Chí Minh
17 Đại Học Chính Trị   – Phía Nam LCS
18 Đại Học Mở TP Hồ Chí Minh MBS Phường 6 – TP Hồ Chí Minh
19 Đại Học Tôn Đức Thắng DTT Phường 19  – TP Hồ Chí Minh
20 Đại Học Sư Phạm TP Hồ Chí Minh SPS Quận 3 – TP Hồ Chí Minh
21 Đại Học Lao Động Xã Hội (Cơ Sở Phía Nam ) DLS Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
22 Đại Học Dân Lập Văn Lang DVL Quận 1 – TP Hồ Chí Minh
23 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP Hồ Chí Minh DCT Tân Phú – TP Hồ Chí Minh
24 Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định DCG Quận Tân Phú – TP Hồ Chí Minh
25 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng DHB Bình Thạnh  – TP Hồ Chí Minh
26 Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương DKB Phường Hiệp Thành- TX Thủ Dầu 1
27 Đại Học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh DKC Quận Bình Thành – TP Hồ Chí Minh
28 Đại Học Văn Hiến DVH Quận 3 – TP Hồ Chí Minh
29 Đại Học Nguyễn Tất Thành NTT Quận 4 – TP Hồ Chí Minh
30 Đại Học Văn Hóa TPHCM VHS Quận 2 – TP Hồ Chí Minh
31 Học Viện Hành Chính Quốc Gia (Phía Nam) HCS Đường 3/2 – TP Hồ Chí Minh
32 Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu DBV TP Vũng Tàu – Bà Rịa Vũng Tàu
33 Đại Học Đồng Tháp SPD Cao Lãnh – Đồng Tháp
34 Đại Học An Giang TAG Long Xuyên – An Giang
35 Đại Học Tiền Giang TTG Thân Cửu Nghĩa – Tiền Giang
36 Đại Học Cửu Long DCL Huyện Long Hồ – Vĩnh Long
37 Đại Học Tây Đô DTD Cái Răng – Cần Thơ
38 Đại Học Cần Thơ TCT Ninh Kiều – Cần Thơ
39 Đại Học Võ Trường Toản VTT Châu Thành A – Hậu Giang

Các ngành khối C00 dễ xin việc trong tương lại

Lựa chọn một ngành học khối C00 là một việc không hề đơn giản. Dưới đây là một số gợi ý về ngành học khối C00 có cơ hội việc làm cao trong tương lai.

1.     Ngành quản lý nhà nước

  1. Luật
  2. Quan hệ công chúng
  3. Đông phương học
  4. Báo chí và tuyên truyền
  5. Ngành triết học
  6. Khoa học lịch sử
  7. Ngành văn hóa du lịch
  8. Các ngành về quân đội

Trên đây là những thông tin bổ ích về khối C00, danh sách các trường Đại học trên cả nước và các ngành khối C00, chắn chắn sẽ giúp ích cho các thí sinh rất nhiều trong việc lựa chọn khối, ngành học rồi phải không? Hy vọng trên con đường để chạm tới cánh cổng trường Đại học, tới những giá trị đích thực, ước mơ của mình thì chúng tôi sẽ luôn sát cánh bên các thí sinh để mỗi mùa thi, mùa tuyển sinh THPT quốc gia thành công hơn bao giờ hết.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *